漕渡 cáo dù

Từ hán việt: 【tào độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漕渡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tào độ). Ý nghĩa là: vượt sông bằng tàu bè; đi tàu qua sông (về mặt quân sự chỉ việc dùng tàu, bè qua sông).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漕渡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漕渡 khi là Danh từ

vượt sông bằng tàu bè; đi tàu qua sông (về mặt quân sự chỉ việc dùng tàu, bè qua sông)

军事上指用船、筏子渡河

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漕渡

  • - 飞舟 fēizhōu 竞渡 jìngdù

    - thi đua thuyền

  • - 横渡 héngdù 长江 chángjiāng

    - vượt sông Trường Giang

  • - 渡江战役 dùjiāngzhànyì

    - chiến dịch vượt sông.

  • - 红军 hóngjūn 抢渡 qiǎngdù 金沙江 jīnshājiāng

    - hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.

  • - 武装泅渡 wǔzhuāngqiúdù

    - bơi vũ trang.

  • - 我们 wǒmen zuò 轮渡 lúndù 对岸 duìàn

    - Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 过渡 guòdù dào 对岸 duìàn

    - Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.

  • - 多亏 duōkuī 船家 chuánjiā 渡到 dùdào 对岸 duìàn

    - May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.

  • - dào le 渡口 dùkǒu què 发现 fāxiàn 渡船 dùchuán zài 对岸 duìàn

    - Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.

  • - zài 箱根 xiānggēn 渡假 dùjià

    - Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.

  • - huì 游泳 yóuyǒng de 游泳 yóuyǒng 过去 guòqù 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng de 摆渡 bǎidù 过去 guòqù

    - người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua

  • - 茅津渡 máojīndù 连接 liánjiē le 山西 shānxī 河南 hénán

    - Bến đò Máo Tấn nối liền Sơn Tây và Hà Nam.

  • - chuán zài 过渡 guòdù shí 非常 fēicháng 平稳 píngwěn

    - Thuyền rất ổn định khi qua sông.

  • - 渡船 dùchuán 摇摇晃晃 yáoyáohuànghuǎng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.

  • - 龙舟竞渡 lóngzhōujìngdù

    - đua thuyền rồng.

  • - 茅津渡 máojīndù ( 黄河 huánghé 渡口 dùkǒu zài 山西 shānxī 河南 hénán 之间 zhījiān )

    - bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).

  • - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • - 轮渡 lúndù

    - phà

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tớ họ Độ.

  • - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漕渡

Hình ảnh minh họa cho từ 漕渡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漕渡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo , Cào
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETWA (水廿田日)
    • Bảng mã:U+6F15
    • Tần suất sử dụng:Trung bình