Đọc nhanh: 漏气 (lậu khí). Ý nghĩa là: bay hơi; lọt hơi ra ngoài; đi hơi, tiu nghỉu; thất vọng.
Ý nghĩa của 漏气 khi là Động từ
✪ bay hơi; lọt hơi ra ngoài; đi hơi
气体外漏
✪ tiu nghỉu; thất vọng
比喻行为表现令人丧气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 煤气 泄漏 非常 危险
- Rò rỉ khí gas rất nguy hiểm.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
漏›