• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Jǐng
  • Âm hán việt: Cảnh
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖景
  • Thương hiệt:PAYF (心日卜火)
  • Bảng mã:U+61AC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 憬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảnh). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Hiểu ra, tỉnh ngộ. Từ ghép với : cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ., “cảnh ngộ” tỉnh ngộ. Chi tiết hơn...

Cảnh

Từ điển phổ thông

  • hiểu biết, tỉnh ngộ

Từ điển Thiều Chửu

  • Hiểu biết, tỉnh ngộ, có ý lo sợ mà tỉnh cơn mê ra gọi là cảnh nhiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 憬悟

- cảnh ngộ [jêngwù] (văn) Tỉnh ngộ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hiểu ra, tỉnh ngộ

- “cảnh ngộ” tỉnh ngộ.