Đọc nhanh: 满子 (mãn tử). Ý nghĩa là: Con út (sinh sau cùng)..
Ý nghĩa của 满子 khi là Danh từ
✪ Con út (sinh sau cùng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满子
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 请 实满 这个 箱子
- Làm ơn hãy lấp đầy chiếc rương này.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 满 院子 净 是 树叶
- Trong sân đều là lá cây.
- 桌子 上 摆满 了 鲜花
- Trên bàn bày đầy nhiều hoa tươi.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 欿然 ( 不 自满 的 样子 )
- dáng vẻ không tự mãn.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
满›