Đọc nhanh: 滑车神经 (hoạt xa thần kinh). Ý nghĩa là: dây thần kinh ròng rọc (dây thần kinh chỉ huy sự vận động của nhãn cầu).
Ý nghĩa của 滑车神经 khi là Danh từ
✪ dây thần kinh ròng rọc (dây thần kinh chỉ huy sự vận động của nhãn cầu)
第四对脑神经,从中脑发出,分布在眼球周围的肌肉中,主管眼球的运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑车神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 你 可以 骑着 滑板车 在 空空 的 圣诞树 下
- Bạn có thể đi quanh cây thông Noel trống rỗng đó
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 他 的 演技 已经 达到 出神入化 的 境界
- kỹ thuật biểu diễn của anh ấy đã đạt đến trình độ xuất thần kỳ diệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑车神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑车神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滑›
神›
经›
车›