Đọc nhanh: 滑移 (hoạt di). Ý nghĩa là: trớn.
Ý nghĩa của 滑移 khi là Động từ
✪ trớn
机器在动力关闭后由于惯性而发生的继续移动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑移
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 路 很 滑
- Đường rất trơn
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 安置 移民
- sắp xếp dân di cư
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 移居 外地
- chuyển chỗ ở đến vùng khác
- 移居国外
- di cư sang nước ngoài
- 移民 海外
- di dân ra nước ngoài
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 我们 在 泥泞 的 山路 上 小心 地 走 着 , 生怕 滑倒 了
- chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑移
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑移 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滑›
移›