Đọc nhanh: 滑油加油车 (hoạt du gia du xa). Ý nghĩa là: Cây bơm dầu bôi trợ.
Ý nghĩa của 滑油加油车 khi là Danh từ
✪ Cây bơm dầu bôi trợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑油加油车
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 说话 油滑
- nói chuyện láu lỉnh
- 油嘴滑舌
- mồm mép lém lỉnh
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 我 先去 加个 油
- Tôi đi đổ xăng trước đã.
- 老式 汽车 费油
- Xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 爸爸 去 加油 了
- Bố đi đổ xăng.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 汽车 需要 加油 了
- Ô tô cần phải đổ dầu rồi.
- 我 的 汽车 加过 油 了
- Xe hơi của tôi đổ xăng rồi.
- 我们 停下来 给 汽车 加油
- Chúng tôi dừng lại để đổ dầu xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑油加油车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑油加油车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
油›
滑›
车›