Đọc nhanh: 溜边儿 (lựu biên nhi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để tránh rắc rối, để tránh dính líu, để giữ bên lề (của con đường, sông, v.v.).
Ý nghĩa của 溜边儿 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để tránh rắc rối
fig. to keep out of trouble
✪ để tránh dính líu
to avoid getting involved
✪ để giữ bên lề (của con đường, sông, v.v.)
to keep to the edge (of path, river etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜边儿
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 缲 边儿
- viền mép.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜边儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜边儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
溜›
边›