源城区 yuán chéngqū

Từ hán việt: 【nguyên thành khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "源城区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên thành khu). Ý nghĩa là: Quận Yuancheng của thành phố Heyuan , Quảng Đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 源城区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Yuancheng của thành phố Heyuan 河源 市 , Quảng Đông

Yuancheng district of Heyuan city 河源市 [Hé yuán shì], Guangdong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源城区

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 他们 tāmen 因为 yīnwèi 费卢杰 fèilújié 伊拉克 yīlākè 城市 chéngshì de shì le 一架 yījià

    - Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - bèi 围困 wéikùn zài 城里 chénglǐ de 老百姓 lǎobǎixìng 空运 kōngyùn dào 安全 ānquán 地区 dìqū

    - Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 水资源 shuǐzīyuán 贫乏 pínfá

    - Khu vực này thiếu nguồn nước.

  • - 工厂 gōngchǎng yóu 城内 chéngnèi 迁移 qiānyí dào 郊区 jiāoqū

    - Nhà máy từ trong nội thành chuyển ra ngoại thành.

  • - 工业区 gōngyèqū 设在 shèzài 城市 chéngshì de 下风 xiàfēng jiù 不至于 bùzhìyú 污染 wūrǎn 城市 chéngshì de 空气 kōngqì

    - khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.

  • - 这个 zhègè 监狱 jiānyù 位于 wèiyú 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū

    - Nhà tù này nằm ở ngoại ô thành phố.

  • - 那座 nàzuò 城市 chéngshì de 贫民区 pínmínqū jiù xiàng 地狱 dìyù

    - Khu ổ chuột của thành phố đó giống như địa ngục.

  • - 城市 chéngshì zhōng 形成 xíngchéng le xīn 社区 shèqū

    - Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.

  • - 河内 hénèi de 老城区 lǎochéngqū

    - phố cổ Hà Nội

  • - 政府 zhèngfǔ 动用 dòngyòng gèng duō 经费 jīngfèi 重建 chóngjiàn 旧城区 jiùchéngqū

    - Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.

  • - 城市 chéngshì 郊区 jiāoqū 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Vùng ngoại ô thành phố cảnh quan rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì yǒu 多个 duōge 区域 qūyù

    - Thành phố này có nhiều khu vực.

  • - 城市 chéngshì bèi 划分 huàfēn wèi 多个 duōge 区域 qūyù

    - Thành phố được chia thành nhiều khu vực.

  • - 乔治城 qiáozhìchéng 区域 qūyù 校友会 xiàoyǒuhuì 主秘 zhǔmì

    - Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

  • - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 源城区

Hình ảnh minh họa cho từ 源城区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 源城区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao