Hán tự: 溃
Đọc nhanh: 溃 (hội). Ý nghĩa là: vỡ; tan vỡ, đột phá; phá vỡ; chọc thủng (vòng vây), bại; thất bại; tan tác; tan rã. Ví dụ : - 溃堤。 đê vỡ.. - 溃围。 chọc thủng vòng vây.. - 溃兵。 bại binh.
✪ vỡ; tan vỡ
(水) 冲破 (堤坝)
- 溃堤
- đê vỡ.
Ý nghĩa của 溃 khi là Từ điển
✪ đột phá; phá vỡ; chọc thủng (vòng vây)
突破 (包围)
- 溃围
- chọc thủng vòng vây.
✪ bại; thất bại; tan tác; tan rã
溃败;溃散
- 溃兵
- bại binh.
- 溃退
- thất bại tháo lui
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thối rữa; nát rữa
肌肉组织腐烂
- 溃烂
- thối rữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃
- 溃兵
- bại binh.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 倏然 崩溃
- Bỗng chốc sụp đổ.
- 击溃 战
- trận đánh tan tác.
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 敌军 狼狈 溃退
- bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 溃退
- thất bại tháo lui
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 我 的 口腔 出现 了 溃疡
- Tôi bị viêm loét ở miệng.
- 溃围
- chọc thủng vòng vây.
- 溃围 而 逃
- phá vòng vây bỏ chạy.
- 这些 庙宇 太久 了 , 不 好好 保养 的话 可以 随时 崩溃
- Những ngôi chùa này đã quá lâu rồi, nếu không bảo dưỡng tốt thì có thể đổ sập bất cứ lúc nào.
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 祇 压力 让 他 快 崩溃
- Áp lực rất lớn khiến anh ấy sắp sụp đổ.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溃›