huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: Hoàng Thuỷ (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Thanh Hải chảy vào tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.). Ví dụ : - 。 huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hoàng Thuỷ (tên sông, bắt nguồn từ tỉnh Thanh Hải chảy vào tỉnh Cam Túc, Trung Quốc.)

湟水,水名,发源于青海,流入甘肃

Ví dụ:
  • - 湟中县 huángzhōngxiàn shǔ 青海省 qīnghǎishěng

    - huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 湟中县 huángzhōngxiàn shǔ 青海省 qīnghǎishěng

    - huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湟

Hình ảnh minh họa cho từ 湟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng , Kuàng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHAG (水竹日土)
    • Bảng mã:U+6E5F
    • Tần suất sử dụng:Thấp