huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: nhàn; nhàn hạ; nhàn rỗi; rảnh. Ví dụ : - không rảnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhàn; nhàn hạ; nhàn rỗi; rảnh

闲暇

Ví dụ:
  • - huáng

    - không rảnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huáng 顾及 gùjí

    - không kịp lo đến

  • - 生计 shēngjì 无着 wúzhuó 遑论 huánglùn 享乐 xiǎnglè

    - kế sinh nhai không có, đừng nói đến hưởng lạc.

  • - huáng

    - không rảnh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遑

Hình ảnh minh họa cho từ 遑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHAG (卜竹日土)
    • Bảng mã:U+9051
    • Tần suất sử dụng:Thấp