Đọc nhanh: 游子 (du tử). Ý nghĩa là: kẻ lãng tử; người xa quê; khách tha phương; du tử. Ví dụ : - 海外游子 kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
Ý nghĩa của 游子 khi là Danh từ
✪ kẻ lãng tử; người xa quê; khách tha phương; du tử
离家在外或久居外乡的人
- 海外 游子
- kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游子
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 争 着 玩游戏
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 游戏 让 孩子 们 沉迷
- Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.
- 孩子 们 在 院子 里 撮 着 玩游戏
- Những đứa trẻ tụ tập trong sân chơi trò chơi.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 她 任由 孩子 们 玩游戏
- Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 是 孩子 都 喜欢 玩游戏
- Phàm là trẻ con thì đều thích chơi trò chơi.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 孩子 们 都 着迷 于 新 游戏
- Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 海外 游子
- kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
游›