Đọc nhanh: 游人 (du nhân). Ý nghĩa là: du khách; khách du lịch; người đi chơi. Ví dụ : - 游人如织。 du khách đông như mắc cửi.
Ý nghĩa của 游人 khi là Danh từ
✪ du khách; khách du lịch; người đi chơi
游览的人
- 游人如织
- du khách đông như mắc cửi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游人
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 游人如织
- du khách đông như mắc cửi.
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 后山 较为 荒僻 , 游人 很少 涉足
- phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.
- 伍人 一组 做 游戏
- Năm người một nhóm chơi trò chơi.
- 逆向 旅游 受 年轻人 青睐
- "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 那次 游行 的 动人 场面 使人 不能忘怀
- cảnh tượng xúc động của lần biểu tình tuần hành đó làm người ta không thể quên được.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 私家 游艇 , 丹麦 人 很会 享受 生活 !
- Du thuyền riêng! Người Đan Mạch cũng thật biết tận hưởng cuộc sống.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 山路 曲折 , 游人 盘旋 而 上
- đường núi quanh co, người tham quan phải đi vòng để lên.
- 节日 里 , 人们 扶老携幼 出游
- Trong ngày lễ, mọi người dìu già dắt trẻ đi du lịch.
- 旅游 旺季 人 很多
- Mùa du lịch cao điểm rất đông người.
- 旅游 旺季 , 这里 有 很多 人
- Mỗi mùa du lịch, ở đây có rất nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
游›