Đọc nhanh: 温和性 (ôn hoà tính). Ý nghĩa là: dịu dàng.
Ý nghĩa của 温和性 khi là Danh từ
✪ dịu dàng
tenderness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温和性
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 药性 和平
- dược tính ôn hoà
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 爷爷 温和 地 看 我
- Ông nội dịu dàng nhìn tôi.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 性情 宽 和
- tính tình rộng rãi.
- 性情 和 易
- tính tình nhã nhặn
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 这种 药 性子 平和
- thuốc này tính ôn hoà
- 缺少 保密性 和 隐私 性是 主要 的 问题 之一
- Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 温和 的 镇定剂
- Đó là một loại thuốc an thần nhẹ.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温和性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温和性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
性›
温›