Đọc nhanh: 温家宝 (ôn gia bảo). Ý nghĩa là: Ôn Gia Bảo (1942-), Thủ hiến CHND Trung Hoa từ 2003-2013.
Ý nghĩa của 温家宝 khi là Danh từ
✪ Ôn Gia Bảo (1942-), Thủ hiến CHND Trung Hoa từ 2003-2013
Wen Jiabao (1942-), Premier of PRC from 2003-2013
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温家宝
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 宝宝 诞生 了 , 全家 都 很 高兴
- Đứa bé chào đời và cả gia đình đều vui mừng.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这些 老 艺术家 都 是 我们 的 国宝
- những nhà nghệ thuật lão luyện này đều là báu vật của nhà nước ta.
- 我 并 不是 真正 的 宝石 专家
- Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.
- 她 宝贵 家庭 的 每一刻
- Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.
- 我 的 家庭 很 温暖
- Gia đình của tôi rất ấm áp.
- 我常 在家 温课
- Tôi thường ở nhà ôn bài.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 建立 一个 温馨 的 家庭
- Xây dựng một gia đình hòa thuận.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 他 有 一个 温馨 的 家庭
- Anh ấy có một gia đình ấm áp.
- 家 是 最 温暖 的 地方
- Gia đình là nơi ấm áp nhất.
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温家宝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温家宝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
家›
温›