Đọc nhanh: 清队 (thanh đội). Ý nghĩa là: thanh trừng các cấp bậc.
Ý nghĩa của 清队 khi là Động từ
✪ thanh trừng các cấp bậc
to purge the ranks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清队
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 歌咏队
- đội ca; đội hát
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 军队 清理 了 最后 的 残敌
- Quân đội đã dọn sạch tàn quân cuối cùng.
- 军队 决定 粪清 敌人
- Quân đội quyết định tiêu diệt kẻ địch.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
队›