Đọc nhanh: 清章 (thanh chương). Ý nghĩa là: Thanh Chương (thuộc Nghệ An).
Ý nghĩa của 清章 khi là Danh từ
✪ Thanh Chương (thuộc Nghệ An)
越南地名属于宜安省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清章
- 刻图章
- khắc dấu.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 这 篇文章 眉目不清
- Bài viết này không rõ ràng.
- 文章 虽长 , 但 眉目 清楚
- Bài viết dù dài, nhưng mạch lạc rõ ràng.
- 这个 盖章 不 清楚
- Dấu đóng này không rõ ràng.
- 文章 条理清晰
- Bài văn có trật tự rõ ràng.
- 文章 要 写 得 清通 , 必须 下 一番 苦功
- văn vẻ muốn viết trôi chảy thì phải tốn nhiều công sức.
- 这 篇文章 段落 清楚 , 文字 流畅
- bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.
- 他 的 文章 结构 清晰
- Bài viết của cậu có cấu trúc rõ ràng.
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 理路 不清 的 文章 最 难 修改
- những bài văn viết không rõ ràng mạch lạc thì rất là khó sửa.
- 这 篇文章 的 结构 清晰
- Cấu trúc của bài viết này rõ ràng.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
章›