Đọc nhanh: 清洗大底 (thanh tẩy đại để). Ý nghĩa là: Rửa đế lớn.
Ý nghĩa của 清洗大底 khi là Động từ
✪ Rửa đế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洗大底
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 摸清底细
- tìm hiểu căn nguyên
- 大楼 的 底层 是 商店
- tầng dưới cùng của toà nhà là cửa hàng.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 湖水 清 浏见底
- Nước hồ trong vắt nhìn thấy đáy.
- 氺 清澈 能见底
- Nước trong có thể thấy đáy.
- 湖水 清澈见底
- Nước hồ trong veo, nhìn thấy tận đáy.
- 河水 湛清 见底
- nước sông trong veo nhìn thấy tận đáy.
- 泉流 委端 清澈见底
- Hạ lưu của dòng suối trong vắt có thể nhìn thấy đáy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清洗大底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清洗大底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
底›
洗›
清›