Đọc nhanh: 清洁用油 (thanh khiết dụng du). Ý nghĩa là: dầu dùng cho mục đích làm sạch.
Ý nghĩa của 清洁用油 khi là Từ điển
✪ dầu dùng cho mục đích làm sạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁用油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 用 油漆 油 一遍
- Lấy sơn quét một lượt.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 清代 用 筹策 记 九九表
- Thời nhà Thanh dùng cái sách ghi bản cửu chương.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 保持 环境 清洁
- Giữ gìn môi trường sạch sẽ.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 祛 污渍 用 清洁剂
- Loại trừ vết bẩn dùng chất tẩy rửa.
- 超市 里 有 许多 清洁用品
- Siêu thị có nhiều đồ dùng vệ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清洁用油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清洁用油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
洁›
清›
用›