Đọc nhanh: 清新自然 (thanh tân tự nhiên). Ý nghĩa là: tươi và sạch như thiên nhiên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 清新自然 khi là Thành ngữ
✪ tươi và sạch như thiên nhiên (thành ngữ)
as fresh and clean as nature (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清新自然
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 自然而然
- tự nhiên mà vậy
- 大自然
- thiên nhiên
- 焕然一新
- rực rỡ hẳn lên
- 驾御 自然
- chế ngự thiên nhiên.
- 灿然一新
- sáng loà mới toanh
- 自然法则
- quy luật tự nhiên
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 泰然自若
- bình thản ung dung
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清新自然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清新自然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
清›
然›
自›