Đọc nhanh: 清场 (thanh trường). Ý nghĩa là: để xóa (một địa điểm), sơ tán. Ví dụ : - 要清场了 Bạn sẽ phải dọn ra khỏi rạp chiếu phim
Ý nghĩa của 清场 khi là Động từ
✪ để xóa (một địa điểm)
to clear (a place)
- 要 清场 了
- Bạn sẽ phải dọn ra khỏi rạp chiếu phim
✪ sơ tán
to evacuate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清场
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 丹佛 国际 机场
- Sân bay Quốc tế Denver.
- 驰骋疆场
- vũng vẫy nơi chiến trường.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 要 清场 了
- Bạn sẽ phải dọn ra khỏi rạp chiếu phim
- 公共场所 要 保持清洁
- Nơi công cộng cần phải giữ vệ sinh.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 她 需要 澄清 自己 的 立场
- Cô ấy cần nói rõ lập trường của mình.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
清›