添仓 tiān cāng

Từ hán việt: 【thiêm thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "添仓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm thương). Ý nghĩa là: thêm vào kho; bổ sung cho kho.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 添仓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 添仓 khi là Động từ

thêm vào kho; bổ sung cho kho

填仓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添仓

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - tiān le 儿子 érzi

    - Cô ấy sinh thêm một cậu con trai.

  • - 他家 tājiā tiān le 女儿 nǚér

    - Nhà anh ấy sinh được một con gái.

  • - 大量 dàliàng de suàn huì 增添 zēngtiān 滋味 zīwèi

    - Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.

  • - 仓皇 cānghuáng 逃命 táomìng

    - vội vàng thoát thân

  • - 货物 huòwù 临时 línshí 安置 ānzhì zài 仓库 cāngkù

    - Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - 添置 tiānzhì 家具 jiājù

    - mua thêm đồ dùng trong nhà.

  • - 添置衣服 tiānzhìyīfú

    - sắm thêm quần áo

  • - cāng áo

    - kho lương thực.

  • - 仓廪 cānglǐn

    - kho lương thực.

  • - 仓容 cāngróng 有限 yǒuxiàn

    - khả năng chứa có hạn; kho chứa có hạn.

  • - 我姓 wǒxìng cāng

    - Tớ họ Thương.

  • - 开仓 kāicāng 放赈 fàngzhèn

    - mở kho cứu trợ

  • - 军火 jūnhuǒ 仓库 cāngkù

    - kho vũ khí đạn dược

  • - 开仓 kāicāng 赈饥 zhènjī

    - mở kho cứu đói

  • - shuí guǎn 仓库 cāngkù

    - Ai trông coi kho vậy?

  • - 仓猝 cāngcù 应战 yìngzhàn

    - vội vàng nghinh chiến

  • - 仓惶 cānghuáng 失措 shīcuò

    - sợ hãi lúng túng.

  • - gěi 房子 fángzi 增添 zēngtiān le 一些 yīxiē xīn 装饰 zhuāngshì

    - Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 添仓

Hình ảnh minh họa cho từ 添仓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添仓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao