Đọc nhanh: 深黄色 (thâm hoàng sắc). Ý nghĩa là: Màu vàng đậm.
Ý nghĩa của 深黄色 khi là Danh từ
✪ Màu vàng đậm
《深黄色》是由格伦·卢克福德执导,约翰·哈克斯、梅罗拉·沃特斯、Bret Irving Coppa主演的一部电影。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深黄色
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 朴树 花 开 淡黄色 的
- Hoa của cây sếu có màu vàng nhạt.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 蜡黄色 的 琥珀
- hổ phách vàng như nến.
- 病人 面色 蜡黄
- sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.
- 这种 花有 黄色 的 花瓣
- Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 她 讨厌 深黄
- Cô ấy ghét màu vàng thẫm.
- 这 裙子 颜色 太深 了
- Màu sắc chiếc váy này quá tối rồi.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 爷爷 的 脸色 有点 黄
- Sắc mặt của ông hơi vàng.
- 颜色 太亮 不会 是 蓝宝石 或 蓝 黄玉
- Nó quá nhẹ để trở thành một viên đá sapphire hoặc topaz xanh lam.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深黄色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深黄色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
色›
黄›