渐冻人症 jiàn dòng rén zhèng

Từ hán việt: 【tiệm đống nhân chứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渐冻人症" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệm đống nhân chứng). Ý nghĩa là: bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS), hay còn gọi là bệnh thần kinh vận động (MND).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渐冻人症 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渐冻人症 khi là Danh từ

bệnh xơ cứng teo cơ một bên (ALS), hay còn gọi là bệnh thần kinh vận động (MND)

amyotrophic lateral sclerosis (ALS), aka motor neurone disease (MND)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渐冻人症

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 诊断 zhěnduàn 结果 jiéguǒ 令人震惊 lìngrénzhènjīng le 癌症 áizhèng

    - Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.

  • - 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng jiàn 衰弱 shuāiruò

    - Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 病人 bìngrén 逐渐 zhújiàn 苏醒 sūxǐng

    - Bệnh nhân dần dần tỉnh lại.

  • - 老人 lǎorén 身体 shēntǐ 渐渐 jiànjiàn 衰弱 shuāiruò

    - Cơ thể người già dần dần suy nhược.

  • - 这些 zhèxiē 病人 bìngrén 不是 búshì 神经官能症 shénjīngguānnéngzhèng 患者 huànzhě

    - Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng

  • - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • - huàn 杀戮 shālù 焦虑症 jiāolǜzhèng de 人会 rénhuì 这样 zhèyàng

    - Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.

  • - 病人 bìngrén yīn 出现 chūxiàn 并发症 bìngfāzhèng ér 死亡 sǐwáng

    - Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.

  • - 肺结核 fèijiéhé de 初期 chūqī 病症 bìngzhèng hěn 显著 xiǎnzhù 病人 bìngrén 常常 chángcháng 自觉 zìjué

    - thời kỳ đầu của bệnh lao phổi, triệu chứng không rõ ràng, nên người bệnh không cảm nhận được.

  • - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 逐渐 zhújiàn 降温 jiàngwēn

    - Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.

  • - 代沟 dàigōu zài 这代人 zhèdàirén zhōng 逐渐 zhújiàn 消失 xiāoshī

    - Khoảng cách thế hệ giữa các thế hệ này dần dần biến mất.

  • - 80 suì 老人 lǎorén 手脚 shǒujiǎo 灵活 línghuó 年轻人 niánqīngrén kào 一个 yígè 动作 dòngzuò 冻龄 dònglíng le

    - Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.

  • - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 进步 jìnbù 人们 rénmen de 观念 guānniàn 逐渐 zhújiàn 开放 kāifàng

    - Theo sự tiến bộ của xã hội, tư tưởng của mọi người dần trở nên cởi mở.

  • - 霍乱 huòluàn 症状 zhèngzhuàng zhōng de 吐泻 tùxiè shì 人体 réntǐ 天然 tiānrán 排除 páichú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù de 一种 yīzhǒng 防卫 fángwèi 作用 zuòyòng

    - hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渐冻人症

Hình ảnh minh họa cho từ 渐冻人症

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渐冻人症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Chán , Jiān , Jiàn , Qián
    • Âm hán việt: Tiêm , Tiềm , Tiệm
    • Nét bút:丶丶一一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKQL (水大手中)
    • Bảng mã:U+6E10
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng , Trưng
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMYM (大一卜一)
    • Bảng mã:U+75C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao