Đọc nhanh: 淫贱 (dâm tiện). Ý nghĩa là: lỏng lẻo về mặt đạo đức, dâm dục và thấp kém, đa dâm và xấu tính, bừa bãi.
Ý nghĩa của 淫贱 khi là Tính từ
✪ lỏng lẻo về mặt đạo đức, dâm dục và thấp kém, đa dâm và xấu tính
morally loose, lewd and low, lascivious and mean
✪ bừa bãi
wanton
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淫贱
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 贱骨头
- đồ đê tiện.
- 荒淫无耻
- hoang dâm vô sỉ
- 他 的 行为 荒淫
- Hành vi của anh ta phóng đãng.
- 他 的 生活 方式 荒淫
- Cách sống của anh ta phóng đãng.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 菜 贱 了
- rau rẻ.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 他 的 行为 极其 淫荡
- Hành vi của anh ta cực kỳ dâm đãng.
- 他 的 行为 非常 淫荡
- Hành vi của anh ta rất dâm đãng.
- 贱价
- giá rẻ.
- 淫秽 书刊
- sách báo đồi truỵ.
- 工作 淫劳 , 身体 也 疲惫
- Làm việc quá sức, cơ thể cũng mệt mỏi.
- 淫雨成灾
- mưa dầm thành lụt
- 吃饱穿暖 生活富裕 之后 , 往往 会 产生 骄奢淫逸 的 念头
- Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa
- 他 的 行为 很 淫乱
- Hành vi của anh ta rất phóng túng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淫贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淫贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淫›
贱›