Đọc nhanh: 淡尾鹟莺 (đạm vĩ _ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích Alström (Seicercus soror).
Ý nghĩa của 淡尾鹟莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích Alström (Seicercus soror)
(bird species of China) Alström's warbler (Seicercus soror)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡尾鹟莺
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡尾鹟莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡尾鹟莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
淡›
莺›