Đọc nhanh: 涵淹 (hàm yêm). Ý nghĩa là: gợn sóng。水波蕩漾貌。.
Ý nghĩa của 涵淹 khi là Động từ
✪ gợn sóng。水波蕩漾貌。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵淹
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 报告 涵盖 了 关键问题
- Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 她 把手 涵在 温泉水 中
- Cô ấy ngâm tay trong suối nước nóng.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 涵义 幽微
- hàm ý thâm thuý sâu xa
- 洪 淹没 了 农田
- Lũ lụt đã nhấn chìm các cánh đồng.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 桥涵 ( 桥 和 涵洞 )
- cầu cống
- 会议 不能 再 被淹 滞
- Cuộc họp không thể bị chậm trễ nữa.
- 我 差点 被淹 了
- Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.
- 有 什么 错误 , 还 请 你 包涵
- Có gì sai sót mong cậu tha thứ.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 招待不周 , 请 诸位 多多 包涵
- Tiếp đãi không chu đáo, mong các vị bỏ quá cho!
- 对不住 的 地方 , 望 您 海量 包涵
- chỗ nào không phải, mong ông lượng thứ cho.
- 前面 有个 涵
- Phía trước có một cái cống.
- 小船 涵在 水里
- Thuyền nhỏ chìm trong nước.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涵淹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涵淹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涵›
淹›