Đọc nhanh: 润物之雨 (nhuận vật chi vũ). Ý nghĩa là: làm ẩm mọi vật như mưa (ẩn dụ cho hành vi tốt bụng; giúp đỡ người khác mang lại sự ấm áp cho họ).
Ý nghĩa của 润物之雨 khi là Danh từ
✪ làm ẩm mọi vật như mưa (ẩn dụ cho hành vi tốt bụng; giúp đỡ người khác mang lại sự ấm áp cho họ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 润物之雨
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 浸润 之 谮
- bị nhiễm những lời nói xằng bậy.
- 雨 后 空气 更加 湿润
- Sau mưa, không khí trở nên ẩm hơn.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 御赐 之物 十分 珍贵
- Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 卒 然 之间 , 天空 下起 了 大雨
- Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.
- 言之无物
- nói năng không có nội dung gì.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 润物之雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 润物之雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
润›
物›
雨›