Đọc nhanh: 消防用水泵 (tiêu phòng dụng thuỷ bơm). Ý nghĩa là: bơm nước cứu hỏa (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 消防用水泵 khi là Danh từ
✪ bơm nước cứu hỏa (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防用水泵
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 氯 用来 给 水消毒
- Clo dùng để tiêu diệt vi khuẩn trong nước.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防用水泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防用水泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泵›
消›
用›
防›