Đọc nhanh: 消化道 (tiêu hoá đạo). Ý nghĩa là: Đường tiêu hóa.
Ý nghĩa của 消化道 khi là Danh từ
✪ Đường tiêu hóa
消化腺有小消化腺和大消化腺两种。小消化腺散在于消化管各部的管壁内,大消化腺有三对唾液腺(腮腺、下颌下腺、舌下腺)、肝和胰,它们均借导管,将分泌物排入消化管内。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消化道
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这 顿饭 消化 得 很快
- Bữa ăn này tiêu hóa rất nhanh.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 这 条 消息 来自 官方 渠道
- Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.
- 柠檬 可以 帮助 消化
- Chanh có thể giúp tiêu hóa.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 她 消化 得 非常 快
- Cô ấy tiếp thu rất nhanh.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 有点 消化不良
- Chỉ là một chút khó tiêu.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消化道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消化道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
消›
道›