Đọc nhanh: 涂唇膏 (đồ thần cao). Ý nghĩa là: bôi son dưỡng.
Ý nghĩa của 涂唇膏 khi là Danh từ
✪ bôi son dưỡng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂唇膏
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 煅 石膏
- nung thạch cao
- 生石膏
- thạch cao sống.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 我 忘 了 带 润唇膏
- Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.
- 你 的 润唇膏 很 好闻
- Son dưỡng môi của bạn rất thơm.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 在 涂 了 唇膏 之后 涂上一层 唇彩 能 突出 唇部 立体感
- Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂唇膏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂唇膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唇›
涂›
膏›