涂唇膏 tú chúngāo

Từ hán việt: 【đồ thần cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "涂唇膏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồ thần cao). Ý nghĩa là: bôi son dưỡng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 涂唇膏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 涂唇膏 khi là Danh từ

bôi son dưỡng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂唇膏

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 女孩 nǚhái 涂唇 túchún 色泽 sèzé yàn

    - Cô gái tô son màu tươi sáng.

  • - yòng 嘴唇 zuǐchún āi de 头发 tóufà

    - chàng áp môi hít hà mái tóc nàng

  • - 春雨 chūnyǔ 如膏 rúgāo

    - mưa xuân màu mỡ

  • - 江南一带 jiāngnányīdài 膏壤 gāorǎng 千里 qiānlǐ

    - Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.

  • - 膏药 gāoyào 油子 yóuzi

    - thuốc cao

  • - 玻璃杯 bōlíbēi 送到 sòngdào 嘴边 zuǐbiān yòng 嘴唇 zuǐchún 触及 chùjí 玻璃杯 bōlíbēi

    - Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].

  • - duàn 石膏 shígāo

    - nung thạch cao

  • - 生石膏 shēngshígāo

    - thạch cao sống.

  • - 涂上一层 túshàngyīcéng yóu

    - Quét lên một lớp dầu.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 小孩 xiǎohái 涂画 túhuà 墙壁 qiángbì zàng

    - Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.

  • - 乱涂乱画 luàntúluànhuà zàng le 桌子 zhuōzi

    - Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.

  • - wàng le dài 润唇膏 rùnchúngāo

    - Tôi quên mang theo son dưỡng môi rồi.

  • - de 润唇膏 rùnchúngāo hěn 好闻 hǎowén

    - Son dưỡng môi của bạn rất thơm.

  • - 冬天 dōngtiān 总是 zǒngshì yòng 润唇膏 rùnchúngāo

    - Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.

  • - yòng 唇膏 chúngāo 嘴唇 zuǐchún

    - Cô ấy dùng son môi tô môi.

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - 他俩 tāliǎ yǒu 唇亡齿寒 chúnwángchǐhán de 关系 guānxì

    - Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涂唇膏

Hình ảnh minh họa cho từ 涂唇膏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂唇膏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Chún
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一ノ一一フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MVR (一女口)
    • Bảng mã:U+5507
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao , Cáo
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBB (卜口月月)
    • Bảng mã:U+818F
    • Tần suất sử dụng:Cao