Đọc nhanh: 海青天 (hải thanh thiên). Ý nghĩa là: biệt hiệu phổ biến của Hai Rui 海瑞 (1514-1587), chính trị gia nhà Minh, nổi tiếng về tính trung thực và chính trực.
Ý nghĩa của 海青天 khi là Danh từ
✪ biệt hiệu phổ biến của Hai Rui 海瑞 (1514-1587), chính trị gia nhà Minh, nổi tiếng về tính trung thực và chính trực
popular nickname of Hai Rui 海瑞 [Hǎi Rui4] (1514-1587), Ming politician, famous for honesty and integrity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海青天
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 把酒 问青天
- nâng cốc hỏi trời xanh (rơi vào tình thế khó khăn không tìm được cách giải quyết).
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 极目 瞭望 , 海天 茫茫
- từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 即使 天涯海角 , 我 也 会 找到 你
- Dù bạn ở đâu, tôi cũng sẽ tìm thấy bạn.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 我 去 海边 游览 了 一整天
- Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 航海 天文学
- thiên văn học hàng hải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海青天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海青天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
海›
青›