Đọc nhanh: 海蛎子 (hải lệ tử). Ý nghĩa là: con hàu.
Ý nghĩa của 海蛎子 khi là Danh từ
✪ con hàu
oyster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海蛎子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 海外 游子
- kiều dân (người xa quê sống ở nước ngoài)
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 孩子 们 喜欢 赴 海边 游泳
- Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
- 孩子 们 在 海滨 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa ở bờ biển.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
- 这个 海滩 是 孩子 的 理想 去处
- Bãi biển này là nơi lý tưởng dành cho trẻ em.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
- 这 孩子 跟 海狸 似的
- Nhóc giống như một con hải ly.
- 子公司 在 海外 运营
- Công ty con hoạt động ở nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海蛎子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海蛎子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
海›
蛎›