Đọc nhanh: 海米 (hải mễ). Ý nghĩa là: tôm nõn; tôm khô.
Ý nghĩa của 海米 khi là Danh từ
✪ tôm nõn; tôm khô
海产的小虾去头去壳之后晒干而成的食品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海米
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这里 的 海拔 有 三千米
- Độ cao so với mực nước biển ở đây là ba ngàn mét.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 离 海面 一 千米
- cách mặt biển 1.000 mét.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 海米 是 一种 很 好 的 食材
- Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.
- 3000 米 之下 的 海里 没有 阳光
- Biển dưới 3000m không có ánh sáng.
- 杰米 · 海耶斯 被 收入 院 了
- Jamie Hayes đã được nhận.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm海›
米›