Đọc nhanh: 海滨旅馆 (hải tân lữ quán). Ý nghĩa là: Khách sạn trên bãi biển.
Ý nghĩa của 海滨旅馆 khi là Danh từ
✪ Khách sạn trên bãi biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨旅馆
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 海滨 城市
- thành phố biển
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 旅馆 很 干净
- Khách sạn rất sạch sẽ.
- 饭馆 就 在 旅店 隔壁
- Nhà hàng nằm cạnh khách sạn.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 旅馆 在 路边
- Khách sạn nằm ở ven đường.
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 这家 旅馆 有 游泳池
- Khách sạn này có hồ bơi.
- 孩子 们 在 海滨 玩耍
- Trẻ em đang chơi đùa ở bờ biển.
- 芽庄 的 海滨 很 美
- Bãi biển Nha Trang rất đẹp.
- 海滨 城市 很漂亮
- Thành phố biển rất đẹp.
- 我们 去 海滨 散步 吧
- Chúng ta đi dạo ở bờ biển đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海滨旅馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海滨旅馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旅›
海›
滨›
馆›