Đọc nhanh: 海损理算 (hải tổn lí toán). Ý nghĩa là: Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển.
Ý nghĩa của 海损理算 khi là Từ điển
✪ Tính toán tổn thất chuyên chở trên biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海损理算
- 说理 斗争
- đấu lí.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 办理 海关 手续
- Làm thủ tục hải quan
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 这件 事情 你 打算 如何 处理 ?
- Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?
- 他 修理 了 破损 的 屈戌儿
- Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 这个 海滩 是 孩子 的 理想 去处
- Bãi biển này là nơi lý tưởng dành cho trẻ em.
- 他们 打算 去 海边 跨年
- Họ dự định ra biển đón năm mới.
- 我 打算 留在 上海 工作
- Tôi dự tính ở lại Thượng Hải làm việc.
- 你 有 道理 , 我算服 了 你 了
- anh có lý, tôi hoàn toàn tin anh.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 预算内 的 支出 很 合理
- Khoản chi tiêu trong ngân sách rất hợp lý.
- 他 修理 了 破损 的 拉链
- Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海损理算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海损理算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm损›
海›
理›
算›