海南岛 hǎinán dǎo

Từ hán việt: 【hải na đảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "海南岛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hải na đảo). Ý nghĩa là: đảo Hải Nam (đảo lớn thứ hai của Trung Quốc). Ví dụ : - 。 du lịch đảo Hải Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 海南岛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đảo Hải Nam (đảo lớn thứ hai của Trung Quốc)

中国第二大岛,中国最南的省的主体北隔琼州海峡与雷州半岛相望面积近34000平方公里,东部及四周为平原,中部、中西部为五指山山地,热带气候海南经济发展 迅速海南铁矿为著名优质铁矿椰树、橡胶是主要经济林

Ví dụ:
  • - dào 海南岛 hǎinándǎo 旅行 lǚxíng

    - du lịch đảo Hải Nam.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海南岛

  • - nán shuāng dǎo

    - đảo Nam Sương.

  • - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • - dào 海南岛 hǎinándǎo 旅行 lǚxíng

    - du lịch đảo Hải Nam.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 同学 tóngxué 海南 hǎinán guò 寒假 hánjià le

    - Anh ấy và các bạn cùng lớp đã đến Hải Nam để nghỉ đông.

  • - 黎族 lízú 主要 zhǔyào 生活 shēnghuó zài 海南岛 hǎinándǎo

    - Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.

  • - 大连 dàlián 位于 wèiyú 辽东半岛 liáodōngbàndǎo 南部 nánbù

    - Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.

  • - 岛屿 dǎoyǔ zài 海面 hǎimiàn shàng 崛起 juéqǐ

    - Hòn đảo nổi lên trên mặt biển.

  • - 热带 rèdài 海岛 hǎidǎo shàng 常见 chángjiàn 棕榈 zōnglǘ

    - Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.

  • - 东海岛 dōnghǎidǎo shì 广州湾 guǎngzhōuwān de 屏蔽 píngbì

    - đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.

  • - 这个 zhègè 海域 hǎiyù yǒu 几十个 jǐshígè 岛屿 dǎoyǔ

    - Khu vực biển này có hàng chục hòn đảo.

  • - 青岛 qīngdǎo 依山 yīshān 傍海 bànghǎi shì 著名 zhùmíng de 海滨 hǎibīn 旅游 lǚyóu 城市 chéngshì

    - Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển

  • - 山南海北 shānnánhǎiběi 到处 dàochù dōu yǒu 勘探 kāntàn 人员 rényuán de 足迹 zújì

    - khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.

  • - 希尔顿 xīěrdùn 黑德 hēidé dǎo 不是 búshì zài 南卡罗来纳州 nánkǎluóláinàzhōu ma

    - Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?

  • - 岛上 dǎoshàng 自然风光 zìránfēngguāng 独特 dútè 旅游 lǚyóu 资源 zīyuán 丰富 fēngfù 自然 zìrán 气息 qìxī 浓郁 nóngyù 青山 qīngshān 碧海 bìhǎi

    - Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.

  • - 越南 yuènán duì 黄沙 huángshā 长沙 chángshā 两座 liǎngzuò 群岛 qúndǎo 拥有 yōngyǒu 无可争辩 wúkězhēngbiàn de 主权 zhǔquán

    - Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.

  • - 芽庄 yázhuāng shì 越南 yuènán de 海滨 hǎibīn 城市 chéngshì

    - Nha Trang là một thành phố ven biển của Việt Nam.

  • - xùn 离开 líkāi 越南 yuènán 海域 hǎiyù

    - Ngay lập tức rời khỏi vùng biển việt nam

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 海南岛

Hình ảnh minh họa cho từ 海南岛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海南岛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǎo
    • Âm hán việt: Đảo
    • Nét bút:ノフ丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYSU (心卜尸山)
    • Bảng mã:U+5C9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao