浪人 làngrén

Từ hán việt: 【lãng nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浪人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãng nhân). Ý nghĩa là: rōnin (samurai lang thang không chủ), người thất nghiệp, người lang thang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浪人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浪人 khi là Danh từ

rōnin (samurai lang thang không chủ)

rōnin (wandering masterless samurai)

người thất nghiệp

unemployed person

người lang thang

vagrant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪人

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 浪漫 làngmàn de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ 令人 lìngrén 向往 xiàngwǎng

    - Một chuyến đi lãng mạn đến Paris làm ta mong chờ.

  • - 跳梁小丑 tiàoliángxiǎochǒu ( zhǐ 上蹿下跳 shàngcuānxiàtiào 兴风作浪 xīngfēngzuòlàng de 卑劣 bēiliè 小人 xiǎorén ) 。 zuò 跳踉 tiàoliáng

    - vai hề nhảy nhót.

  • - 那个 nàgè 浪荡 làngdàng de rén bèi 大家 dàjiā 避开 bìkāi

    - Người phóng đãng đó bị mọi người tránh xa.

  • - 瞧瞧 qiáoqiáo 有人 yǒurén 就是 jiùshì 不能 bùnéng 抵挡 dǐdǎng 史诗 shǐshī 般的 bānde 浪漫 làngmàn

    - Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.

  • - 经常 jīngcháng 一个 yígè rén làng

    - Anh ấy thường đi chơi một mình.

  • - de 男人 nánrén shì 一个 yígè 浪漫 làngmàn de rén 经常 jīngcháng wèi 准备 zhǔnbèi 惊喜 jīngxǐ

    - Chồng của cô ấy là một người lãng mạn, thường xuyên chuẩn bị những bất ngờ cho cô ấy

  • - 股票市场 gǔpiàoshìchǎng shàng 人心惶惶 rénxīnhuánghuáng 掀起 xiānqǐ 抛售 pāoshòu 浪潮 làngcháo

    - Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.

  • - 一个 yígè rén zài 街上 jiēshàng làng

    - Cô ấy đi dạo một mình trên phố.

  • - zài 古代 gǔdài 有些 yǒuxiē 诗人 shīrén 浪漫 làngmàn 著称 zhùchēng

    - Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 指责 zhǐzé 修建 xiūjiàn xīn 机场 jīchǎng shì 浪费 làngfèi 纳税人 nàshuìrén de 金钱 jīnqián

    - Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.

  • - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.

  • - 这些 zhèxiē 流浪 liúlàng de 年轻人 niánqīngrén 无处可去 wúchǔkěqù

    - Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浪人

Hình ảnh minh họa cho từ 浪人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浪人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao