Hán tự: 浣
Đọc nhanh: 浣 (hoán.cán). Ý nghĩa là: giặt, tuần (thời Đường quy định quan lại cứ mười ngày nghỉ tắm giặt một lần, mỗi tháng chia ra làm thượng cán, trung cán và hạ cán Sau gọi là thượng tuần, trung tuần và hạ tuần). Ví dụ : - 浣衣 giặt đồ; giặt quần áo. - 浣纱 giặt lụa
Ý nghĩa của 浣 khi là Động từ
✪ giặt
洗
- 浣衣
- giặt đồ; giặt quần áo
- 浣纱
- giặt lụa
✪ tuần (thời Đường quy định quan lại cứ mười ngày nghỉ tắm giặt một lần, mỗi tháng chia ra làm thượng cán, trung cán và hạ cán Sau gọi là thượng tuần, trung tuần và hạ tuần)
唐代定制,官吏十天一次休息沐浴,每月分为上浣、中浣、 下浣,后来借作上旬、中旬、下旬的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浣
- 浣衣
- giặt đồ; giặt quần áo
- 我 以为 是 只 浣熊
- Tôi nghĩ bạn là một con gấu trúc!
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 浣纱
- giặt lụa
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浣›