huàn

Từ hán việt: 【hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán). Ý nghĩa là: tiêu tan; tiêu; tiêu tán. Ví dụ : - tiêu tan

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiêu tan; tiêu; tiêu tán

消散

Ví dụ:
  • - 涣散 huànsàn

    - tiêu tan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 士气涣散 shìqìhuànsàn

    - sĩ khí rã rời

  • - 涣然冰释 huànránbīngshì

    - nghi ngờ tiêu tan

  • - 涣然冰释 huànránbīngshì

    - băng tan sạch không; hết nghi ngờ

  • - 精神涣散 jīngshénhuànsàn

    - tinh thần tiêu tan; mất hết tinh thần

  • - 涣散 huànsàn 军心 jūnxīn

    - làm lòng quân tan rã

  • - 敌军 díjūn 士气涣散 shìqìhuànsàn 一触即溃 yīchùjíkuì

    - tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay

  • - 涣散 huànsàn

    - tiêu tan

  • - 涣散 huànsàn 组织 zǔzhī

    - làm tan rã tổ chức

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 涣

Hình ảnh minh họa cho từ 涣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XENBK (重水弓月大)
    • Bảng mã:U+6DA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình