济公 jìgōng

Từ hán việt: 【tế công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "济公" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế công). Ý nghĩa là: Jigong hay Daoji (1130-1207), nhà sư Phật giáo thời Nam Tống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 济公 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 济公 khi là Danh từ

Jigong hay Daoji (1130-1207), nhà sư Phật giáo thời Nam Tống

Jigong or Daoji (1130-1207), Southern Song Dynasty Buddhist monk

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济公

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 附近 fùjìn yǒu 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • - 这批 zhèpī 信鸽 xìngē cóng 济南市 jǐnánshì 放飞 fàngfēi 赛程 sàichéng yuē 500 公里 gōnglǐ

    - bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.

  • - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

  • - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • - 公司 gōngsī 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.

  • - 使 shǐ 公司 gōngsī de 经济 jīngjì 实力 shílì 更上一层楼 gèngshàngyīcénglóu

    - Đưa sức mạnh kinh tế của công ty lên một tầm cao mới

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 济公

Hình ảnh minh họa cho từ 济公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 济公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao