流氓罪 liúmáng zuì

Từ hán việt: 【lưu manh tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流氓罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu manh tội). Ý nghĩa là: tội ác côn đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流氓罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流氓罪 khi là Danh từ

tội ác côn đồ

the crime of hooliganism

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流氓罪

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - 青皮 qīngpí 流氓 liúmáng

    - bọn lưu manh vô lại.

  • - 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Giở trò lưu manh.

  • - duì 那个 nàgè 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.

  • - 打击 dǎjī 流氓团伙 liúmángtuánhuǒ

    - đội tấn công bọn lưu manh

  • - 因为 yīnwèi 遇到 yùdào 耍流氓 shuǎliúmáng ér 报警 bàojǐng

    - Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.

  • - 流氓 liúmáng 土棍 tǔgùn

    - lưu manh côn đồ

  • - 地痞流氓 dìpǐliúmáng

    - lưu manh du đãng

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 流氓 liúmáng 特别 tèbié duō

    - Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.

  • - de 耍流氓 shuǎliúmáng ràng 大家 dàjiā hěn 愤怒 fènnù

    - Thủ đoạn lưu manh của anh ấy khiến mọi người rất phẫn nộ.

  • - 要是 yàoshì 逮住 dǎizhù 这个 zhègè 流氓 liúmáng fēi 狠狠 hěnhěn zòu 一顿 yīdùn 不可 bùkě

    - Nếu tôi bắt được tên côn đồ này, tôi sẽ đánh hắn một trận không thương tiếc!

  • - 这些 zhèxiē 流氓 liúmáng 总是 zǒngshì 惹麻烦 rěmáfan

    - Những tên côn đồ này luôn gây rắc rối.

  • - guāng 傻笑 shǎxiào 不回 bùhuí 信息 xìnxī 肯定 kěndìng shì zài 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.

  • - 拆白党 chāibáidǎng ( 骗取 piànqǔ 财物 cáiwù de 流氓集团 liúmángjítuán huò 坏分子 huàifènzǐ )

    - bọn lừa đảo; băng lừa đảo.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén zài 公交车 gōngjiāochē shàng 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Người đàn ông đó giở trò côn đồ trên xe buýt.

  • - duì 那个 nàgè 嚣张 xiāozhāng de 流氓 liúmáng 给予 jǐyǔ 严厉 yánlì de 警告 jǐnggào

    - Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 那边 nàbiān yǒu 几个 jǐgè 流氓 liúmáng

    - Cẩn thận, ở đằng kia có mấy tên côn đồ.

  • - 流氓 liúmáng 头子 tóuzi

    - tên trùm lưu manh

  • - 经常 jīngcháng 一些 yīxiē 流氓 liúmáng 混在 hùnzài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy thường chơi với mấy tên côn đồ.

  • - 我们 wǒmen yào 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流氓罪

Hình ảnh minh họa cho từ 流氓罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流氓罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+4 nét)
    • Pinyin: Máng , Méng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:丶一フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YVRVP (卜女口女心)
    • Bảng mã:U+6C13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao