Đọc nhanh: 派力司 (phái lực ti). Ý nghĩa là: vải pa-lết-xơ (Anh: palace).
Ý nghĩa của 派力司 khi là Danh từ
✪ vải pa-lết-xơ (Anh: palace)
用羊毛织成的平纹毛织品,表面现出纵横交错的隐约的线条,适宜于做夏季服装 (英palace)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派力司
- 检查 派司 了
- Thông qua kiểm tra rồi.
- 你 有没有 派司 ?
- Bạn có giấy thông hành không?
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 公司 对 我 的 努力 十分 赞赏
- Công ty đánh giá rất cao nỗ lực của tôi.
- 这个 公司 在 解放 劳动力
- Công ty này đang giải phóng lực lượng lao động.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 公司 的 偿 很 有 吸引力
- Tiền thưởng của công ty rất hấp dẫn.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 公司 派 人 讨债 去 了
- Công ty đã cử người đi đòi nợ.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 我司 致力于 从事 纺织品 出口 生意
- Công ty chúng tôi cam kết kinh doanh xuất khẩu hàng dệt may.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 公司 派 他 去 洽谈 业务
- Công ty cử anh ấy đi đàm phán công việc.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 我们 努力 培养 公司 的 核心 人才
- Chúng tôi nỗ lực đào tạo nhân tài cốt lõi của công ty.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派力司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派力司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
司›
派›