Đọc nhanh: 活页本 (hoạt hiệt bổn). Ý nghĩa là: Sổ giấy rời.
Ý nghĩa của 活页本 khi là Danh từ
✪ Sổ giấy rời
活页本是一种常用文具用品,也称活页笔记本、活页记事本,由封皮、活页夹(或线圈)、纸张构成,本子内部的页面可以自由取下与增加的笔记本。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活页本
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 这 本书 一百 页 以上
- Cuốn sách này trên 100 trang.
- 这 本书 有 三百 页
- Cuốn sách này có ba trăm trang.
- 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 这 本书 有 几页 重页
- Cuốn sách này có mấy trang bị lặp lại.
- 这 本书 合 四十 页
- Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 本次 活动 自由 报名
- Hoạt động lần này tự do báo danh.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活页本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活页本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
活›
页›