Đọc nhanh: 活罪 (hoạt tội). Ý nghĩa là: mang vạ; bị tai vạ; khốn khổ; khổ thân (những nổi khốn khổ phải chịu trong cuộc sống.). Ví dụ : - 受活罪 chịu khốn khổ
Ý nghĩa của 活罪 khi là Danh từ
✪ mang vạ; bị tai vạ; khốn khổ; khổ thân (những nổi khốn khổ phải chịu trong cuộc sống.)
活着所遭受的苦难
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活罪
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 罗织罪名
- dựng tội.
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 警察 成功 活捉 了 罪犯
- Cảnh sát thành công bắt sống được tội phạm.
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
- 他活 得 很 罪
- Anh ấy sống rất khổ.
- 犯罪活动 日益 猖獗
- Tội phạm ngày càng hoành hành.
- 政府 遏制 犯罪活动
- Chính phủ ngăn chặn hoạt động phạm tội.
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
罪›