Đọc nhanh: 活画 (hoạt hoạ). Ý nghĩa là: vẽ tranh một cách sinh động.
Ý nghĩa của 活画 khi là Danh từ
✪ vẽ tranh một cách sinh động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活画
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 我 帮 外婆 做 家务活
- Tôi giúp bà ngoại làm việc nhà.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 她 活跃 于 绘画 社会 之中
- Cô hoạt động tích cực trong hội hội họa.
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 着意 刻画 人物 的 心理 活动
- để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
画›