Đọc nhanh: 校园生活 (hiệu viên sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sinh viên.
Ý nghĩa của 校园生活 khi là Danh từ
✪ đời sinh viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校园生活
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 贴近生活
- gần gũi với cuộc sống
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 他 顾恋 着 校园 的 生活
- Anh ấy nhớ cuộc sống sinh viên.
- 田园生活 非常 宁静
- Cuộc sống nông thôn rất yên bình.
- 学校 为 他 提供 了 生活 补偿
- Nhà trường đã đưa cho anh ấy khoản bồi thường sinh hoạt.
- 忙碌 的 校园 充满活力
- Khuôn viên bận rộn tràn đầy năng lượng.
- 田园生活 让 人 感到 自 在
- Cuộc sống ở làng quê mang lại cảm giác yên bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 校园生活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 校园生活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm园›
校›
活›
生›