Đọc nhanh: 活期帐户 (hoạt kì trướng hộ). Ý nghĩa là: tài khoản vãng lai (trong ngân hàng).
Ý nghĩa của 活期帐户 khi là Danh từ
✪ tài khoản vãng lai (trong ngân hàng)
current account (in bank)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活期帐户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 他 长期 生活 在 日本
- Ông ấy đã sống nhiều năm ở Nhật Bản.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 温和 的 天气 适合 户外活动
- Thời tiết mát mẻ thích hợp cho hoạt động ngoài trời.
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
- 他 早期 的 作品 , 大多 描写 农村 生活
- những tác phẩm giai đoạn đầu của anh ấy, phần nhiều miêu tả cuộc sống nông thôn.
- 尾牙 是 员工 们 最 期待 的 活动
- Tiệc tất niên là hoạt động mà nhân viên mong chờ nhất.
- 孩子 们 对 户外活动 充满 兴趣
- Các em nhỏ rất thích các hoạt động ngoài trời.
- 由于 天气 原因 , 活动 改期
- Vì lí do thời tiết, sự kiện bị hoãn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活期帐户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活期帐户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
户›
期›
活›