Đọc nhanh: 活地狱 (hoạt địa ngục). Ý nghĩa là: địa ngục trần gian; xã hội đen tối; thế giới u ám; xã hội tối tăm.
Ý nghĩa của 活地狱 khi là Danh từ
✪ địa ngục trần gian; xã hội đen tối; thế giới u ám; xã hội tối tăm
比喻黑暗悲惨的社会环境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活地狱
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 刚 起来 就 忙 着 下地干活 儿
- vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 这个 地区 靠 航运业 维持 生活
- Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 孩子 很 激情 地 参与 活动
- Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
- 这个 工厂 的 条件 像 地狱 一样
- Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.
- 我 不 相信 地狱 的 存在
- Tôi không tin địa ngục có thật.
- 地狱 在 电影 里 常常 出现
- Địa ngục thường xuất hiện trong phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活地狱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活地狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
活›
狱›