活地狱 huó dìyù

Từ hán việt: 【hoạt địa ngục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "活地狱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạt địa ngục). Ý nghĩa là: địa ngục trần gian; xã hội đen tối; thế giới u ám; xã hội tối tăm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 活地狱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 活地狱 khi là Danh từ

địa ngục trần gian; xã hội đen tối; thế giới u ám; xã hội tối tăm

比喻黑暗悲惨的社会环境

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活地狱

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 治安 zhìān hǎo 百姓生活 bǎixìngshēnghuó 非常 fēicháng 安宁 ānníng

    - Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - gāng 起来 qǐlai jiù máng zhe 下地干活 xiàdìgànhuó ér

    - vừa mới ngủ dậy là ra đồng làm việc ngay.

  • - 总是 zǒngshì 开朗 kāilǎng 地面 dìmiàn duì 生活 shēnghuó

    - Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.

  • - zài 地下 dìxià 监狱 jiānyù

    - Trong một nhà tù dưới lòng đất.

  • - 地震 dìzhèn 使 shǐ 建筑物 jiànzhùwù 活动 huódòng

    - Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.

  • - 社区 shèqū wèi 居民 jūmín 提供 tígōng 活动 huódòng 场地 chǎngdì

    - Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • - 解放前 jiěfàngqián 农民 nóngmín men 穷年累月 qióngniánlěiyuè 辛苦 xīnkǔ 劳动 láodòng dàn 生活 shēnghuó 仍旧 réngjiù hěn

    - trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā dōu shì guò zhe 寄生 jìshēng 生活 shēnghuó de rén

    - những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū kào 航运业 hángyùnyè 维持 wéichí 生活 shēnghuó

    - Khu vực này dựa vào ngành vận tải biển để kiếm sống.

  • - rén dōu 下地干活 xiàdìgànhuó le 村子 cūnzi 空洞洞 kōngdòngdòng de

    - mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.

  • - 那个 nàgè shè 陷阱 xiànjǐng 捕猎 bǔliè de rén 孤独 gūdú 生活 shēnghuó zài 山里 shānlǐ

    - Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.

  • - 小妹 xiǎomèi 虽说 suīshuō cái 十六岁 shíliùsuì 家里 jiālǐ 地里 dìlǐ 样样 yàngyàng 活儿 huóer dōu 能干 nénggàn

    - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.

  • - 孩子 háizi hěn 激情 jīqíng 参与 cānyù 活动 huódòng

    - Bọn trẻ rất hăng hái tham gia hoạt động.

  • - 悠然自得 yōuránzìdé 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng de 条件 tiáojiàn xiàng 地狱 dìyù 一样 yīyàng

    - Điều kiện làm việc ở nhà máy này như địa ngục.

  • - 相信 xiāngxìn 地狱 dìyù de 存在 cúnzài

    - Tôi không tin địa ngục có thật.

  • - 地狱 dìyù zài 电影 diànyǐng 常常 chángcháng 出现 chūxiàn

    - Địa ngục thường xuất hiện trong phim.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 活地狱

Hình ảnh minh họa cho từ 活地狱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活地狱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngục
    • Nét bút:ノフノ丶フ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KHIVK (大竹戈女大)
    • Bảng mã:U+72F1
    • Tần suất sử dụng:Cao